Biết cách xem bảng giá chứng khoán phái sinh (các thuật ngữ, thống kê,…) là một trong những điều đầu tiên mà các nhà đầu tư cần biết khi bước chân tham gia vào thị trường chứng khoán phái sinh. Vậy xem bảng giá chứng khoán phái sinh như thế nào và xem ở đâu? Hãy cùng tìm hiểu qua bài viết dưới đây để hiểu rõ hơn nhé.

Bảng giá phái sinh trực tuyến
Bảng giá phái sinh trực tuyến xem ở đâu?
Khi được phép tham gia thị trường chứng khoán phái sinh, các công ty chứng khoán đều cung cấp bảng giá riêng với mục đích hỗ trợ cho khách hàng đầy đủ thông tin về giá, khối lượng và giá trị giao dịch chứng khoán. Hầu hết các dữ liệu này đều được cập nhập và tổng hợp từ sàn HOSE và HNX.
Đơn vị giá: 1 VND
Xem bảng giá chứng khoán phái sinh online:
Bên cạnh đó, các nhà đầu tư có thể tham khảo bảng giá chứng khoán phái sinh của một số công ty dưới đây:
- Bảng giá chứng khoán phái sinh Công ty Cổ phần Chứng khoán Ngân hàng Đầu tư và Phát triển Việt Nam (BSC)
- Bảng giá chứng khoán phái sinh Công ty Cổ phần Chứng khoán VNDIRECT
- Bảng giá chứng khoán phái sinh Công ty Cổ phần Chứng khoán SSI
- Bảng giá chứng khoán phái sinh Công ty Cổ phần Chứng khoán quân đội MB bank (MBS)
- Bảng giá chứng khoán phái sinh Công ty Cổ phần Chứng khoán VPS
Hướng Dẫn Sử Dụng Bảng Giá Phái Sinh VPS | MD INVESTMENT
Cách xem bảng giá chứng khoán phái sinh
Thuật ngữ | Ý nghĩa | |
Mã HĐ | Là mã được Ủy ban Chứng khoán Nhà nước cấp riêng cho mỗi sản phẩm chứng khoán phái sinh, thông thường tên mã sẽ được viết tắt theo tên của sản phẩm đó.
Ví dụ: VN30F2111 – Là mã hợp đồng tương lai chỉ số VN30 tháng 11/2021 |
|
Tháng đáo hạn | Là tháng mà hợp đồng đáo hạn
Ví dụ: VN30F2111 có ý nghĩa là hợp đồng tương lai VN30 sẽ đáo hạn vào 11/2021. |
|
Giá TC | Là giá tham chiếu của hợp đồng, chính là giá đóng cửa của ngày hôm trước
Ví dụ: VN30F2111 có giá tham chiếu là 1.522,7 điểm ngày 02/11/2021, chính là giá đóng cửa của ngày 01/11/2021. |
|
Giá trần | Mức giá cao nhất của 1 hợp đồng trong mỗi phiên giao dịch có thể đạt được, giá trần có màu tím.
Ví dụ: VN30F2111 có mức giá trần ngày 02/11/2021 là 1.629,2 điểm. |
|
Giá sàn | Mức giá thấp nhất của 1 hợp đồng có thể đạt được trong phiên giao dịch
Ví dụ: VN30F2111 có mức giá sàn ngày 02/11/2021 là 1.416,2 điểm. |
|
Đặt mua | Giá 3 | Mức giá mua hợp đồng cao thứ 3
Ví dụ:VN30F2111 có giá 3 là 1.523,7 điểm ngày 02/11/2021 |
KL 3 | Khối lượng hợp đồng chờ mua tại mức giá 3
Ví dụ: VN30F2111 KL3 đang có 5 lệnh chờ |
|
Giá 2 | Mức giá mua hợp đồng cao thứ 2 | |
KL 2 | Khối lượng hợp đồng chờ mua tại mức giá 2 | |
Giá 1 | Mức giá mua hợp đồng cao thứ 1 | |
KL 1 | Khối lượng hợp đồng chờ mua tại mức giá 1 | |
Khớp lệnh | Giá | Mức giá khớp trong phiên hoặc cuối ngày
Ví dụ: Giá VN30F2111 ngày 02/11/2021 là 1,402.00 điểm |
Khớp lệnh | Khối lượng lệnh gần nhất được khớp
Ví dụ: VN30F2108 khớp được gần nhất là 1 lệnh |
|
Giá bán | Giá 1 | Mức giá bán hợp đồng thấp nhất (giá tốt nhất) để bán
Ví dụ: VN30F2111 có mức giá bán 1 là 1.524,0 điểm ngày 02/11/2021 |
KL 1 | Khối lượng hợp đồng chờ bán tại mức giá 1
Ví dụ: VN30F2111 có KL1 là 150 lệnh |
|
Giá 2 | Mức giá bán hợp đồng thấp thứ 2 để bán | |
KL 2 | Khối lượng hợp đồng chờ bán tại mức giá 2 | |
Giá 3 | Mức giá bán hợp đồng thấp thứ 3 để bán | |
KL 3 | Khối lượng hợp đồng chờ bán tại mức giá 3 | |
Tổng khớp | Khối lượng toàn bộ hợp đồng đã được thực hiện trong ngày giao dịch | |
Giá mở cửa | Giá thực hiện tại lần khớp lệnh đầu tiên trong ngày giao dịch. Giá mở cửa gồm giá mua và giá bán hợp đồng được xác định theo phương thức đấu giá | |
Giá cao nhất | Là giá khớp lệnh ở mốc cao nhất trong phiên (chưa chắc đã phải là giá trần) | |
Giá thấp nhất | Là giá khớp lệnh ở mức thấp nhất trong phiên (chưa chắc đã phải là giá sàn) | |
Giá đóng cửa | Là giá giao dịch cuối cùng trong ngày giao dịch, trong trường hợp sản phẩm giao dịch là HĐTL TPCP | |
KL mở (OI) | Số hợp đồng đang giữ qua đêm
Ví dụ: VN30F2111 có 33.808 hợp đồng giữ qua đêm ngày 02/11/2021 |
|
KL mua NN | Là khối lượng mua mà nhà đầu tư nước ngoài thực hiện
Ví dụ: VN30F2111 có khối lượng mua của nhà đầu tư nước ngoài là 6.850 trong ngày 02/11/2021. |
|
KL bán NN | Là khối lượng bán mà nhà đầu tư nước ngoài thực hiện |

Dữ liệu ví dụ là các số liệu trong bảng giá chứng khoán phái sinh Công ty Cổ phần Chứng khoán quân đội MB bank (MBS) ngày 02/11/2021
Các nhà đầu tư có thể tham khảo video dưới đây:
HƯỚNG DẪN XEM BẢNG GIÁ CHỨNG KHOÁN PHÁI SINH
Kết luận
Trên đây là nội dung hướng dẫn xem bảng giá chứng khoán phái sinh, hy vọng bài viết sẽ trang bị thêm cho các nhà đầu tư những kiến thức hữu ích về thị trường chứng khoán phái sinh. Từ đó giúp nhà đầu tư đưa ra những chiến lược và cách đầu tư phù hợp nhất.