Các đơn vị tiền tệ ở Nhật
Nhật Bản sử dụng đơn vị tiền tệ chính thức là Yên Nhật (JPY). Ngoài ra tiền tệ Nhật bản còn có các đơn vị tiền tệ khác được sử dụng như:
- Đồng Man Nhật: Man là đơn vị tiền tệ được sử dụng để đo lường tiền tệ. Mặc dù đồng Man không được dùng phổ biến như đồng Yên, nhưng đồng Man lại có giá trị cao hơn đồng Yên. Thông thường 1 man = 10.000 Yên.
- Đồng Sen Nhật là đơn vị tiền tệ có giá trị thấp hơn đồng Man nhưng lại cao hơn đồng Yên. 1 Sen = 1000 yên.
Như vậy đồng Yên là đơn vị tiền tệ được sử dụng nhiều nhất nhưng lại là đơn vị có giá trị thấp nhất.
Cách đổi tiền Man sang tiền Việt Nam
Ta có thể đổi tiền Man sang tiền Việt Nam bằng cách thực hiện như sau:
Ta được biết:
- 1 man = 10.000 Yên
- 1 Yên = 172.93 VND
Từ đó ta có:
10.000 Yên x 172.93 VND = 1.729.300,00 VND.
Suy ra: 1 man = 1.729.300,00 VND.
16 man bằng bao nhiêu tiền Việt Nam?
Theo cách chuyển đổi trên ta có thể tính 16 man như sau:
-
- 1 man = 1.729.300,00 VND
- 10 man = 17.293.000 VND
- 13.000 JPY = 2.246.010 VND
- 16 man = 27.668.800 VND
Tỷ giá nhật tại các Ngân hàng
Ngân hàng | Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán tiền mặt | Bán chuyển khoản |
ABBank | 168,24 | 168,92 | 178,70 | 179,24 |
ACB | 171,26 | 172,12 | 176,22 | 176,22 |
Agribank | 170,20 | 170,88 | 177,60 | |
Bảo Việt | 168,66 | 178,56 | ||
BIDV | 169,78 | 170,80 | 178,64 | |
Đông Á | 168,30 | 171,70 | 175,30 | 174,80 |
Eximbank | 171,37 | 171,88 | 176,08 | |
GPBank | 172,22 | |||
HDBank | 170,59 | 171,46 | 175,51 | |
Hong Leong | 169,93 | 171,63 | 174,68 | |
HSBC | 168,73 | 169,94 | 176,17 | 176,17 |
Kiên Long | 168,46 | 170,16 | 175,84 | |
Liên Việt | 168,75 | 169,55 | 180,24 | |
MSB | 171,36 | 170,07 | 178,09 | 177,55 |
MB | 168,88 | 170,88 | 178,98 | 179,48 |
Nam Á | 168,12 | 171,12 | 174,94 | |
NCB | 169,98 | 171,18 | 176,11 | 176,91 |
OCB | 171,00 | 172,50 | 177,13 | 176,63 |
OceanBank | 168,75 | 169,55 | 180,24 | |
PGBank | 171,40 | 174,84 | ||
PublicBank | 168,00 | 169,00 | 179,00 | 179,00 |
PVcomBank | 170,24 | 168,54 | 178,32 | 178,32 |
Sacombank | 170,41 | 171,41 | 178,30 | 178,00 |
Saigonbank | 169,57 | 170,43 | 175,90 | |
SCB | 169,80 | 170,90 | 178,80 | 177,80 |
SeABank | 167,87 | 169,77 | 177,37 | 176,87 |
SHB | 169,00 | 170,00 | 175,50 | |
Techcombank | 166,52 | 169,72 | 178,86 | |
TPB | 167,92 | 170,80 | 179,41 | |
UOB | 167,72 | 169,45 | 176,55 | |
VIB | 169,59 | 171,13 | 175,49 | |
VietABank | 169,59 | 171,29 | 174,54 | |
VietBank | 169,80 | 170,31 | 174,39 | |
VietCapitalBank | 167,72 | 169,41 | 179,02 | |
Vietcombank | 168,29 | 169,99 | 178,16 | |
VietinBank | 169,85 | 170,00 | 179,55 | |
VPBank | 169,75 | 170,75 | 177,31 | |
VRB | 169,42 | 170,44 | 178,29 |