9 man bằng bao nhiêu tiền Việt?
Đơn vị được sử dụng chính ở Nhật là đồng yên. Tuy nhiên đồng yên lại có giá trị thấp nhất, cụ thể: 10.000 Yên = 1 man.
Theo đó, tỷ giá Yên Nhật trung bình hôm nay là 1 JPY = 176.00 VND. Thì tỷ giá 1 man (一万 hay 10.000 Yên) là 1.760.000,00 VND.
Như vậy ta có bảng tính tỷ giá man nhật sang tiền việt như sau:
- 1 man = 1.760.000 VND
- 2 man = 3.520.000 VND
- 3 man = 5.280.000 VND
- 4 man = 7.040.000 VND
- 5 man = 8.800.000 VND
- 6 man = 10.560.000 VND
- 7 man = 12.320.000 VND
- 8 man = 14.080.000 VND
- 9 man = 15.840.000 VND
- 10 man = 17.600.000 VND
Vậy 9 man = 15.840.000 VND.
Tỷ giá Yên Nhật tại các ngân hàng đổi sang đồng VND
Ngân hàng | Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán tiền mặt | Bán chuyển khoản |
ABBank | 171,50 | 172,19 | 182,23 | 182,78 |
ACB | 173,32 | 174,19 | 177,63 | 177,63 |
Agribank | 173,90 | 174,10 | 180,98 | |
Bảo Việt | 172,00 | 182,27 | ||
BIDV | 172,51 | 173,55 | 181,72 | |
CBBank | 173,52 | 174,39 | 178,38 | |
Đông Á | 171,80 | 175,30 | 179,10 | 178,60 |
Eximbank | 173,75 | 174,27 | 178,47 | |
GPBank | 175,25 | |||
HDBank | 174,03 | 174,93 | 179,07 | |
Hong Leong | 173,71 | 175,41 | 178,60 | |
HSBC | 172,19 | 173,42 | 179,78 | 179,78 |
Indovina | 173,16 | 175,11 | 179,00 | |
Kiên Long | 172,13 | 173,83 | 179,55 | |
Liên Việt | 172,46 | 173,26 | 184,02 | |
MSB | 174,25 | 172,96 | 180,94 | 180,40 |
MB | 170,50 | 172,50 | 180,62 | 181,12 |
Nam Á | 172,07 | 175,07 | 179,01 | |
NCB | 173,15 | 174,35 | 179,22 | 180,02 |
OCB | 173,04 | 174,54 | 179,21 | 178,71 |
OceanBank | 172,46 | 173,26 | 184,02 | |
PGBank | 175,24 | 178,77 | ||
PublicBank | 171,00 | 173,00 | 182,00 | 182,00 |
PVcomBank | 173,72 | 171,98 | 182,04 | 182,04 |
Sacombank | 174,00 | 174,20 | 180,11 | 179,61 |
Saigonbank | 173,86 | 174,74 | 179,83 | |
SCB | 173,90 | 174,90 | 177,20 | 176,70 |
SeABank | 171,45 | 173,35 | 180,95 | 180,45 |
SHB | 172,61 | 173,61 | 179,11 | |
Techcombank | 169,15 | 172,36 | 181,56 | |
TPB | 170,32 | 173,55 | 181,88 | |
UOB | 170,99 | 172,75 | 180,14 | |
VIB | 173,15 | 174,72 | 179,18 | |
VietABank | 172,11 | 173,81 | 177,09 | |
VietBank | 172,70 | 173,22 | 177,39 | |
VietCapitalBank | 171,98 | 173,72 | 183,54 | |
Vietcombank | 171,43 | 173,16 | 181,56 | |
VietinBank | 172,63 | 172,63 | 180,58 | |
VPBank | 172,37 | 173,37 | 179,98 | |
VRB | 172,60 | 173,65 | 181,80 |