Rất nhiều bạn đọc thắc mắc về các ký hiệu đất. Để dễ nhìn nhất, bài viết này sẽ chia đất đai thành 3 nhóm đất như sau: Đất nông nghiệp, đất phi nông nghiệp, đất chưa sử dụng theo Phụ lục ban hành kèm theo Thông tư 25/2014/TT-BTNMT như sau:
Ký hiệu nhóm đất nông nghiệp
– Các ký hiệu của nhóm đất nông nghiệp là:
STT | Loại đất | Mã |
1 | Đất chuyên trồng lúa nước | LUC |
2 | Đất trồng lúa nước còn lại | LUK |
3 | Đất lúa nương | LUN |
4 | Đất bằng trồng cây hàng năm khác | BHK |
5 | Đất nương rẫy trồng cây hàng năm khác | NHK |
6 | Đất trồng cây lâu năm | CLN |
7 | Đất rừng sản xuất | RSX |
8 | Đất rừng phòng hộ | RPH |
9 | Đất rừng đặc dụng | RDD |
10 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS |
11 | Đất làm muối | LMU |
12 | Đất nông nghiệp khác | NKH |
Ký hiệu nhóm đất phi nông nghiệp
– Các ký hiệu của nhóm đất phi nông nghiệp là:
STT | Loại đất | Mã | STT | Loại đất | Mã |
1 | Đất ở tại nông thôn | ONT | 20 | Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản | SKS |
2 | Đất ở tại đô thị | ODT | 21 | Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm | SKX |
3 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan | TSC | 22 | Đất giao thông | DGT |
4 | Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp | DTS | 23 | Đất thủy lợi | DTL |
5 | Đất xây dựng cơ sở văn hóa | DVH | 24 | Đất công trình năng lượng | DNL |
6 | Đất xây dựng cơ sở y tế | DYT | 25 | Đất công trình bưu chính, viễn thông | DBV |
7 | Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo | DGD | 26 | Đất sinh hoạt cộng đồng | DSH |
8 | Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao | DTT | 27 | Đất khu vui chơi, giải trí công cộng | DKV |
9 | Đất xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ | DKH | 28 | Đất chợ | DCH |
10 | Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội | DXH | 29 | Đất có di tích lịch sử – văn hóa | DDT |
11 | Đất xây dựng cơ sở ngoại giao | DNG | 30 | Đất danh lam thắng cảnh | DDL |
12 | Đất xây dựng công trình sự nghiệp khác | DSK | 31 | Đất bãi thải, xử lý chất thải | DRA |
13 | Đất quốc phòng | CQP | 32 | Đất công trình công cộng khác | DCK |
14 | Đất an ninh | CAN | 33 | Đất cơ sở tôn giáo | TON |
15 | Đất khu công nghiệp | SKK | 34 | Đất cơ sở tín ngưỡng | TIN |
16 | Đất khu chế xuất | SKT | 35 | Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng | NTD |
17 | Đất cụm công nghiệp | SKN | 36 | Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối | SON |
18 | Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp | SKC | 37 | Đất có mặt nước chuyên dùng | MNC |
19 | Đất thương mại, dịch vụ | TMD | 38 | Đất phi nông nghiệp khác | PNK |
Ký hiệu nhóm đất chưa sử dụng
– Các ký hiệu của nhóm đất chưa sử dụng là:
STT | Loại đất | Mã |
1 | Đất bằng chưa sử dụng | BCS |
2 | Đất đồi núi chưa sử dụng | DCS |
3 | Núi đá không có rừng cây | NCS |
Kết luận
Trên đây là những ký hiệu đất được quy định theo Luật Đất đai năm 2013. Hy vọng giúp ích cho bạn được phần nào trong khi sử dụng bản đồ địa chính. Chúc bạn một ngày tốt lành!